a) Xe ôtô chở người từ 9 chỗ trở xuống, trừ loại quy định tại điểm đ, e và g dưới đây
|
|
|
- Loại có dung tích xi lanh từ 1.000 cm3 trở xuống
|
|
|
+ Từ ngày 1/7/2016 đến hết ngày 31/12/2017
|
40
|
45
|
+ Từ ngày 1/1/2018
|
30
|
45
|
+ Từ ngày 1/1/2019
|
20
|
45
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 1.000 cm3 đến 1.500 cm3
|
|
|
+ Từ ngày 1/7/2016 đến hết ngày 31/12/2017
|
40
|
45
|
+ Từ ngày 1/1/2018
|
35
|
45
|
+ Từ ngày 1/1/2019
|
25
|
45
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 1.500 cm3 đến 2.000 cm3
|
|
|
+ Từ ngày 1/1/2018
|
40
|
45
|
+ Từ ngày 1/1/2019
|
30
|
45
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 2.500 cm3
|
50
|
50
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3
|
|
|
+ Từ ngày 1/1/2018
|
55
|
50
|
+ Từ ngày 1/1/2019
|
60
|
50
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 đến 4.000 cm3
|
|
|
Từ ngày 1/7/2016
|
90
|
60
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 4.000 cm3 đến 5.000 cm3
|
|
|
Từ ngày 1/7/2016
|
110
|
60
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 5.000 cm3 đến 6.000 cm3
|
|
|
Từ ngày 1/7/2016
|
130
|
60
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 6.000 cm3
|
|
|
Từ ngày 1/7/2016
|
150
|
60
|
b) Xe ôtô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại điểm đ, e và g dưới đây
|
15
|
30
|
c) Xe ôtô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại điểm đ, e và g dưới đây
|
10
|
15
|
d) Xe ôtô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại quy định tại điểm đ, e và g dưới đây
|
|
|
- Loại có dung tích xi lanh từ 2.500 cm3 trở xuống
|
15
|
15
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 2.500 cm3 đến 3.000 cm3 từ ngày 1/7/2016
|
20
|
15
|
- Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 từ ngày 1/7/2016
|
25
|
15
|
đ) Xe ôtô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng.
|
Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại điểm 4a, 4b, 4c và 4d điều này
|
Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại điểm 4a, 4b, 4c và 4d điều này
|
e) Xe ôtô chạy bằng năng lượng sinh học
|
Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại điểm 4a, 4b, 4c và 4d điều này
|
Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại điểm 4a, 4b, 4c và 4d điều này
|
g) Xe ôtô chạy bằng điện
|
|
|
Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống
|
15
|
25
|
Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ
|
10
|
15
|
Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ
|
5
|
10
|
Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng
|
10
|
10
|
h) Xe mô-tô-hôm (motorhome) không phân biệt dung tích xi lanh
|
|
Áp dụng theo dung tích xi lanh và số chỗ.
|
Từ ngày 1/7/2016 đến hết ngày 31/12/2017
|
70
|
Từ ngày 1/1/2018
|
7
|